🔍
Search:
MỜ ẢO
🌟
MỜ ẢO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
빛이 약하여 어두컴컴하고 흐릿한 상태.
1
SỰ MỜ ẢO, SỰ KHI MỜ KHI TỎ:
Trạng thái ánh sáng yếu nên tối tăm và âm u.
-
Tính từ
-
1
뚜렷하게 보이지 않고 희미하다.
1
MỜ ẢO, HUYỀN ẢO:
Mờ và không thấy rõ.
-
2
정신이 뚜렷하지 않고 흐릿하다.
2
MÔNG LUNG, MƠ HỒ:
Tinh thần không rõ ràng và lơ mơ.
-
Tính từ
-
1
생김새가 깨끗하고 빛깔이 조금 희다.
1
TRẮNG MỜ, TRẮNG SÁNG:
Hình ảnh tinh tươm và sắc màu hơi trắng.
-
2
어떤 사물의 모습이나 불빛 등이 선명하지 않고 흐릿하다.
2
MỜ ẢO, LỜ MỜ:
Hình ảnh của sự vật nào đó hay ánh sáng... không rõ ràng và mập mờ.
-
Tính từ
-
1
빛이 약하거나 희미하다.
1
MỜ NHẠT, MỜ ẢO:
Ánh sáng yếu hoặc mờ.
-
2
분명하게 잘 보이거나 들리지 않고 희미하고 흐리다.
2
MƠ HỒ, MƠ MÀNG:
Thấy hoặc nghe không rõ mà mờ nhạt và âm u.
-
3
기억이나 의식이 분명하지 않고 희미하다.
3
MỜ ẢO, LỜ MỜ, MƠ HỒ:
Kí ức hay ý thức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
☆
Tính từ
-
1
보이거나 들리는 것이 희미하고 매우 멀다.
1
XA XĂM, XA XÔI, MỜ ẢO:
Điều nhìn thấy hay nghe thấy mờ nhạt và xa xăm.
-
2
시간이 아주 오래되어 기억이 희미할 정도로 오래되다.
2
XA XƯA, XA XĂM:
Thời gian rất lâu đến độ kí ức mờ nhạt.
-
3
정신이 흐려진 상태이다.
3
XÂY XẨM, CHOÁNG VÁNG:
Trạng thái tinh thần mù mờ.
-
4
어떻게 하면 좋을지 몰라 혼란스럽고 답답한 상태이다.
4
MÙ TỊT:
Trạng thái hỗn loạn và bức bối vì không biết nên làm thế nào.
-
Động từ
-
1
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1
CHẬP CHỜN, LỜ MỜ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3
MỜ ẢO, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 분명하지 않다.
1
LỜ MỜ, MỜ ẢO:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng.
-
2
순수한 것에 다른 것이 섞여 깨끗하지 않다.
2
VẨN ĐỤC:
Cái khác bị trộn lẫn với cái thuần tuý nên không sạch sẽ.
-
3
분명하거나 또렷하지 않다.
3
MỜ MỜ, LẬP LỜ:
Không phân minh hay rõ ràng.
-
4
계산이 확실하지 않다.
4
LẬP LỜ, KHÔNG RÕ RÀNG:
Tính toán không chắc chắn.
-
5
구름이나 안개 때문에 날씨가 맑지 않다.
5
ÂM U:
Vì mây hay sương mù mà thời tiết không trong lành.
-
6
얼굴에 걱정스러운 빛이 있다.
6
U TỐI:
Có vẻ lo lắng trên khuôn mặt.
-
7
불빛이 밝지 않다.
7
LEO LÉT, MỜ MỜ:
Ánh đèn không sáng.
-
Phó từ
-
1
빛이 약하거나 희미한 모양.
1
MỘT CÁCH MƠ HỒ, MỘT CÁCH MỜ ẢO:
Hình ảnh ánh sáng yếu hoặc mờ nhạt.
-
2
분명하게 잘 보이거나 들리지 않고 희미하고 흐린 모양.
2
MỘT CÁCH LOÁNG THOÁNG, MỘT CÁCH MƠ MÀNG:
Hình ảnh thấy hoặc nghe không rõ mà mờ nhạt và âm u.
-
3
기억이나 의식이 분명하지 않고 희미한 모양.
3
MỘT CÁCH MỜ ẢO, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH MƠ HỒ:
Hình ảnh kí ức hay ý thức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1
물의 겉면이 밑바닥에 가깝다.
1
NÔNG, CẠN:
Mặt nước gần dưới đáy.
-
2
생각이나 지식 등이 깊지 않다.
2
HỜI HỢT, CẠN, NÔNG CẠN:
Suy nghĩ hay kiến thức không sâu.
-
3
높이가 그리 높지 않다.
3
THẤP:
Chiều cao không cao lắm.
-
4
색이 보통의 정도보다 흐릿하다.
4
NHẠT, LỢT:
Màu sắc nhạt hơn mức thông thường.
-
5
안개나 연기 등이 약간 끼어 있다.
5
MỜ ẢO, LỜ MỜ:
Hơi có sương hay khói phủ.
-
6
액체에 녹아 있는 물질의 양이 적어서 농도가 낮다.
6
NHẠT, LẠT, LOÃNG:
Lượng vật chất hòa tan trong chất lỏng ít nên nồng độ thấp.
-
7
냄새가 약하다.
7
THOANG THOẢNG, NHÈ NHẸ:
Mùi nhẹ.
-
8
정도가 보통보다 깊지 않다.
8
NHẸ, NGẮN:
Mức độ không sâu hơn thông thường.
-
9
소리가 높지 않고 보통보다 작다.
9
NHỎ NHẸ, NHỎ:
Âm thanh không cao và nhỏ hơn thông thường.
🌟
MỜ ẢO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
탁하고 흐릿하게 희다.
1.
TRẮNG XOÁ:
Trắng đục một cách mờ ảo.
-
2.
춥거나 무서워서 얼굴이 핏기가 없이 아주 희다.
2.
TÁI XANH:
Do lạnh hoặc sợ mà khuôn mặt trắng nhợt không chút sắc hồng.
-
3.
굉장히 많다.
3.
TRẮNG XÓA:
Rất nhiều.
-
4.
(비유적으로) 쑥스럽고 미안하여 어색한 상태에 있다.
4.
TRẮNG BỆCH:
(cách nói ẩn dụ) Rơi vào trạng thái lúng túng vì ngượng ngùng và có lỗi.
-
Động từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1.
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2.
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2.
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3.
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3.
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Động từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1.
CHẬP CHỜN, MƠ HỒ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2.
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3.
MỜ TỎ, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Tính từ
-
1.
사물이나 현상 등이 뚜렷하지 않고 흐리다.
1.
MỜ MỜ, U ÁM:
Sự vật hay hiện tượng không rõ ràng mà mờ ảo.
-
2.
성질이나 행동 등이 분명하지 않고 답답하다.
2.
ĐÙ ĐỜ, NỬA VỜI:
Tính chất hay hành động không rõ ràng mà ngột ngạt bức bối.
-
Phó từ
-
1.
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려하게.
1.
MỘT CÁCH SỮNG SỜ, MỘT CÁCH NGẤT NGÂY, MỘT CÁCH NGÂY NGẤT:
Một cách đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2.
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 상태로.
2.
MỘT CÁCH MÊ LY, MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Trạng thái bị cuốn hút dẫn đến hưng phấn.
-
Phó từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 움직이는 모양.
1.
LẬP LOÈ, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh ngọn lửa nhỏ và yếu đang chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2.
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이는 모양.
2.
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3.
의식이나 기억이 희미해져 흐릿한 모양.
3.
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Hình ảnh ý thức hay ký ức trở nên mờ nhạt, mờ ảo.
-
Động từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1.
CHẬP CHỜN, LỜ MỜ:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2.
ĐUNG ĐƯA, RUNG RINH, NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3.
MỜ ẢO, RUNG RINH, ĐU ĐƯA, LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Tính từ
-
1.
눈이 부셔 흐릿하게 보일 정도로 아름답고 화려하다.
1.
MÊ LY, NGÂY NGẤT:
Đẹp và rực rỡ đến mức chói mắt và trông thấy mờ mờ ảo ảo.
-
2.
마음이나 시선을 빼앗겨 흥분된 상태이다.
2.
MÊ LY, SUNG SƯỚNG VÔ NGẦN:
Trạng thái hưng phấn vì tâm trí hay ánh nhìn bị thu hút.
-
Phó từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르게.
1.
MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động…không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구.
3.
MỘT CÁCH LÔI THÔI, MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하게.
4.
MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하게.
5.
MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỎNG MANH:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Tính từ
-
1.
기억이나 생각 등이 또렷하지 않고 희미하다.
1.
MƠ HỒ, LỜ MỜ, MỜ NHẠT, MỜ MỜ TỎ TỎ:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ ảo.
-
Phó từ
-
1.
기억이나 생각 등이 또렷하지 않고 희미하게.
1.
MỘT CÁCH MƠ HỒ, MỘT CÁCH LỜ MỜ, MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỜ MỜ TỎ TỎ:
Kí ức hay suy nghĩ… một cách không rõ ràng mà mờ ảo.
-
☆
Danh từ
-
1.
물이나 유리 등이 맑지 않고 흐릿함.
1.
SỰ KHÔNG TRONG SUỐT, SỰ MỜ, SỰ ĐỤC:
Việc nước hay thủy tinh... không trong suốt mà mờ ảo.
-
2.
사람의 말이나 태도, 벌어진 상황 등이 분명하지 않음.
2.
SỰ KHÔNG MINH BẠCH, SỰ NHẬP NHẰNG, SỰ MỜ ÁM:
Việc lời nói hay thái độ của con người, tình huống xảy ra... không rõ ràng.
-
3.
앞으로의 움직임이나 미래의 전망 등이 미리 짐작할 수 없게 분명하지 않음.
3.
SỰ KHÔNG RÕ RÀNG, SỰ MÙ MỊT, SỰ MẬP MỜ, SỰ TỐI TĂM:
Việc hành động sau này hay triển vọng của tương lai... không rõ ràng một cách không thể đoán trước.
-
☆
Động từ
-
1.
눈에 눈물이 조금 고이다.
1.
NGẤN:
Nước mắt đọng lại một ít trong mắt.
-
2.
어떤 현상이나 기운, 감정 등이 배어 있거나 은근히 드러나다.
2.
CHE GIẤU:
Hiện tượng, khí thế, tình cảm... nào đó ngấm vào hoặc khẽ lộ ra.
-
3.
빛이나 그림자, 모습 등이 희미하게 비치다.
3.
LỜ MỜ:
Ánh sáng, bóng hay diện mạo... hiện ra một cách mờ ảo.
-
4.
연기나 안개, 구름 등이 한곳에 모여 나타나다.
4.
GIĂNG:
Khói, sương hay mây… tập trung xuất hiện tại một nơi.
-
☆
Tính từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1.
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3.
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4.
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5.
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Động từ
-
1.
분명하지 않고 흐리게 흔들리다.
1.
LE LÓI, CHẬP CHỜN:
Đu đưa một cách mờ ảo và không sáng rõ.
-
Tính từ
-
1.
살이 맑고 희다.
1.
TRẮNG MUỐT, TRĂNG TRẺO:
Da trắng và sáng.
-
2.
묽고 흐리게 하얗다.
2.
TRẮNG ĐỤC, TRẮNG MỜ:
Trắng một cách mờ ảo và yếu ớt.
-
Phó từ
-
1.
사물이나 현상 등이 뚜렷하지 않고 흐리게.
1.
MỘT CÁCH MỞ MỜ, MỘT CÁCH U ÁM:
Sự vật hay hiện tượng không rõ ràng mà mờ ảo.
-
2.
성질이나 행동 등이 분명하지 않고 답답하게.
2.
MỘT CÁCH ĐÙ ĐỜ, MỘT CÁCH NỬA VỜI:
Tính chất hay hành động không rõ ràng mà ngột ngạt bức bối.
-
Phó từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하는 모양.
1.
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MỘT CÁCH MƠ HỒ:
Hình ảnh cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이는 모양.
2.
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, RUNG RA RUNG RINH, NHẤP NHA NHẤP NHÔ:
Hình ảnh hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리는 모양.
3.
LẬP LÀ LẬP LỜ, ĐU ĐA ĐU ĐƯA:
Hình ảnh cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1.
무엇이 희미하게 자꾸 보이다 말다 하다.
1.
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, MƠ MƠ MÀNG MÀNG:
Cái gì đó cứ nhìn thấy rồi lại thôi một cách mờ ảo.
-
2.
무늬나 그림자 등이 물결을 지어 자꾸 움직이다.
2.
ĐUNG ĐA ĐUNG ĐƯA, RUNG RA RUNG RINH, NHẤP NHA NHẤP NHÔ:
Hoa văn hay cái bóng... lượn sóng và cứ chuyển động.
-
3.
물이나 거울 등에 비친 그림자가 자꾸 흔들리다.
3.
MỜ MỜ TỎ TỎ, RUNG RA RUNG RINH, ĐU ĐA ĐU ĐƯA, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Cái bóng phản chiếu dưới nước hay trong gương cứ lay động.
-
Động từ
-
1.
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
1.
LẬP LÒE, LE LÓI, CHẬP CHỜN:
Ánh sáng nhỏ và yếu chuyển động một cách mờ ảo thoát ẩn thoát hiện.
-
2.
물체나 사람 등이 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이거나 목소리가 희미하게 들리다.
2.
THẤP THOÁNG, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể hay con người… dịch chuyển một cách mờ ảo lúc thấy lúc không hay giọng nói được nghe một cách loáng thoáng.
-
3.
의식이나 기억 등이 희미하게 되다.
3.
MỜ MỊT, LƠ MƠ:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ ảo.